Characters remaining: 500/500
Translation

hàng ngũ

Academic
Friendly

Từ "hàng ngũ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: Nghĩa này thường được dùng trong các tình huống liên quan đến quân đội, tổ chức, hoặc các buổi lễ nghiêm trang. dụ: "hàng ngũ chỉnh tề" có nghĩamọi người đứng thẳng hàng, gọn gàng.

  2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lý tưởng: Nghĩa này thường ám chỉ đến sự đoàn kết mục tiêu chung của một nhóm người, chẳng hạn như trong các phong trào cách mạng hay tổ chức xã hội. dụ: "hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ" có nghĩanhững người trong phong trào cách mạng luôn giữ vững lý tưởng mục tiêu của mình.

dụ sử dụng:
  • Hàng ngũ chỉnh tề: "Trong buổi lễ, tất cả các thành viên phải đứng trong hàng ngũ chỉnh tề để thể hiện sự trang nghiêm."
  • Hàng ngũ cách mạng: "Các bạn trẻ cần đoàn kết trong hàng ngũ cách mạng để xây dựng một đất nước tốt đẹp hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về "hàng ngũ" trong nghĩa thứ hai, bạn có thể sử dụng trong các ngữ cảnh như: "Cần một chiến lược để củng cố hàng ngũ của tổ chức." Điều này ám chỉ việc xây dựng sức mạnh sự gắn kết trong một tổ chức.
Phân biệt các biến thể:
  • Hàng ngũ quân đội: Dùng để chỉ những người lính được sắp xếp theo hàng lối.
  • Hàng ngũ dân chủ: Chỉ những người cùng theo đuổi lý tưởng dân chủ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tập hợp: Có thể hiểu một nhóm người, nhưng không nhất thiết phải được sắp xếp theo hàng lối.
  • Đoàn kết: Nhấn mạnh vào sự gắn bó hỗ trợ lẫn nhau trong một nhóm.
Từ liên quan:
  • Tổ chức: Liên quan đến việc sắp xếp điều hành một nhóm người với mục đích chung.
  • Quân ngũ: Thường ám chỉ đến đội ngũ quân đội, có nghĩa gần giống nhưng thường cụ thể hơn về quân sự.
  1. dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ.

Words Containing "hàng ngũ"

Comments and discussion on the word "hàng ngũ"